Thực đơn
Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP_bình_quân_đầu_người Dữ liệu 2012Số liệu GDP bình quân năm 2012 (trước dự toán)[5] | |||||||
Đơn vị | GDP bình quân | Chỉ số tham khảo | |||||
Hạng | NDT | Danh nghĩa (USD) | PPP ($ qt) | Tỷ lệ (%) | Tổng GDP (triệu NDT) | Dân số giữa năm | |
Trung Quốc đại lục | 38.449 | 6.091 | 9.185 | 100 | 51.932.210 | 1.350.700.000 | |
Thiên Tân | 1 | 93.110 | 14.750 | 22.242 | 242 | 1.288.518 | 13.838.700 |
Bắc Kinh | 2 | 87.091 | 13.797 | 20.804 | 227 | 1.780.102 | 20.439.500 |
Thượng Hải | 3 | 85.033 | 13.471 | 20.313 | 221 | 2.010.133 | 23.639.500 |
Giang Tô | 4 | 68.347 | 10.827 | 16.327 | 178 | 5.405.822 | 79.093.900 |
Nội Mông | 5 | 64.319 | 10.189 | 15.365 | 167 | 1.598.834 | 24.857.800 |
Chiết Giang | 6 | 63.266 | 10.022 | 15.113 | 165 | 3.460.630 | 54.700.000 |
Liêu Ninh | 7 | 56.547 | 8.958 | 13.508 | 147 | 2.480.130 | 43.860.000 |
Quảng Đông | 8 | 54.096 | 8.570 | 12.923 | 141 | 5.706.792 | 105.494.200 |
Phúc Kiến | 9 | 52.763 | 8.359 | 12.604 | 137 | 1.970.178 | 37.340.000 |
Sơn Đông | 10 | 51.768 | 8.201 | 12.366 | 135 | 5.001.324 | 96.610.000 |
Cát Lâm | 11 | 43.412 | 6.877 | 10.370 | 113 | 1.193.782 | 27.499.100 |
Trùng Khánh | 12 | 39.083 | 6.191 | 9.336 | 102 | 1.145.900 | 29.320.000 |
Hồ Bắc | 13 | 38.574 | 6.111 | 9.215 | 100 | 2.225.016 | 57.682.500 |
Thiểm Tây | 14 | 38.557 | 6.108 | 9.211 | 100 | 1.445.118 | 37.478.500 |
Hà Bắc | 15 | 36.584 | 5.796 | 8.739 | 95 | 2.657.501 | 72.640.100 |
Ninh Hạ | 16 | 36.166 | 5.729 | 8.639 | 94 | 232.664 | 6.433.200 |
Hắc Long Giang | 17 | 35.711 | 5.657 | 8.531 | 93 | 1.369.157 | 38.340.000 |
Tân Cương | 18 | 33.909 | 5.372 | 8.100 | 88 | 753.032 | 22.207.500 |
Sơn Tây | 19 | 33.628 | 5.327 | 8.033 | 87 | 1.211.281 | 36.019.200 |
Hồ Nam | 20 | 33.480 | 5.304 | 7.998 | 87 | 2.215.423 | 66.172.500 |
Thanh Hải | 21 | 33.023 | 5.231 | 7.889 | 86 | 188.454 | 5.706.700 |
Hải Nam | 22 | 32.375 | 5.129 | 7.734 | 84 | 285.526 | 8.819.500 |
Hà Nam | 23 | 31.723 | 5.025 | 7.578 | 83 | 2.981.014 | 93.970.000 |
Tứ Xuyên | 24 | 29.579 | 4.686 | 7.066 | 77 | 2.384.980 | 80.631.000 |
Giang Tây | 25 | 28.799 | 4.562 | 6.880 | 75 | 1.294.848 | 44.961.800 |
An Huy | 26 | 28.792 | 4.561 | 6.878 | 75 | 1721205 | 59.780.000 |
Quảng Tây | 27 | 27.943 | 4.427 | 6.675 | 73 | 1.303.104 | 46.635.000 |
Tây Tạng | 28 | 22.936 | 3.633 | 5.479 | 60 | 70.103 | 3.056.500 |
Vân Nam | 29 | 22.196 | 3.516 | 5.302 | 58 | 1.030.980 | 46.449.000 |
Cam Túc | 30 | 21.978 | 3.482 | 5.250 | 57 | 565.020 | 25.708.700 |
Quý Châu | 31 | 19.566 | 3.100 | 4.674 | 51 | 680.220 | 34.765.000 |
So sánh GDP danh nghĩa bình quân của các tỉnh Trung Quốc với các nền kinh tế thế giới[5] | ||||||
Đơn vị | Hạng | GDPPC (USD) | Nền kinh tế tương đương hiện tại | Nền kinh tế tương đương cũ | ||
Nền kinh tế | GDPPC danh nghĩa | Nền kinh tế | GDPPC danh nghĩa | |||
Trung Quốc đại lục | 6.091 | Iraq | 6.305 | Turkmenistan | 5.999 | |
Thiên Tân | 1 | 14.750 | Chile | 15.410 | Uruguay | 14.614 |
Bắc Kinh | 2 | 13.797 | Latvia | 13.900 | Antigua và Barbuda | 13.429 |
Thượng Hải | 3 | 13.471 | Latvia | 13.900 | Antigua và Barbuda | 13.429 |
Giang Tô | 4 | 10.827 | Seychelles | 11.226 | Thổ Nhĩ Kỳ | 10.609 |
Nội Mông | 5 | 10.189 | México | 10.247 | Panama | 9.919 |
Chiết Giang | 6 | 10.022 | México | 10.247 | Panama | 9.919 |
Liêu Ninh | 7 | 8.958 | Botswana | 9.398 | Mauritius | 8.850 |
Quảng Đông | 8 | 8.570 | Suriname | 8.686 | România | 7.935 |
Phúc Kiến | 9 | 8.359 | Suriname | 8.686 | România | 7.935 |
Sơn Đông | 10 | 8.201 | Suriname | 8.686 | România | 7.935 |
Cát Lâm | 11 | 6.877 | Montenegro | 6.882 | Belarus | 6.739 |
Trùng Khánh | 12 | 6.191 | Iraq | 6.305 | Turkmenistan | 5.999 |
Hồ Bắc | 13 | 6.111 | Iraq | 6.305 | Turkmenistan | 5.999 |
Thiểm Tây | 14 | 6.108 | Iraq | 6.305 | Turkmenistan | 5.999 |
Hà Bắc | 15 | 5.796 | Angola | 5.873 | Cộng hòa Dominica | 5.763 |
Ninh Hạ | 16 | 5.729 | Cộng hòa Dominica | 5.763 | Namibia | 5.705 |
Hắc Long Giang | 17 | 5.657 | Thái Lan | 5.678 | Jamaica | 5.541 |
Tân Cương | 18 | 5.372 | Jamaica | 5.541 | Ecuador | 5.311 |
Sơn Tây | 19 | 5.327 | Jamaica | 5.541 | Ecuador | 5.311 |
Hồ Nam | 20 | 5.304 | Indonesia | 5.311 | Serbia | 4.943 |
Thanh Hải | 21 | 5.231 | Indonesia | 5.311 | Serbia | 4.943 |
Hải Nam | 22 | 5.129 | Indonesia | 5.311 | Serbia | 4.943 |
Hà Nam | 23 | 5.025 | Indonesia | 5.311 | Serbia | 4.943 |
Tứ Xuyên | 24 | 4.686 | Indonesia | 4.879 | Bắc Macedonia | 4.683 |
Giang Tây | 25 | 4.562 | Bắc Macedonia | 4.683 | Tonga | 4.561 |
An Huy | 26 | 4.561 | Tonga | 4.561 | Belize | 4.536 |
Quảng Tây | 27 | 4.427 | Fiji | 4.445 | Tunisia | 4.232 |
Tây Tạng | 28 | 3.633 | Samoa | 3.727 | Mông Cổ | 3.627 |
Vân Nam | 29 | 3.516 | Gruzia | 3.543 | Eswatini | 3.475 |
Cam Túc | 30 | 3.482 | Gruzia | 3.543 | Eswatini | 3.475 |
Quý Châu | 31 | 3.100 | Ai Cập | 3.112 | Maroc | 2.999 |
So sánh giữa GDP (PPP) bình quân giữa các tỉnh Trung Quốc và các nền kinh tế thế giới[5] | ||||||
Đơn vị | Hạng | PPPPC ($qt) | Nền kinh tế tương đương hiện tại | Nền kinh tế tương đương cũ | ||
Nền kinh tế | PPPPC | Nền kinh tế | PPPPC | |||
Trung Quốc đại lục | 9.185 | Maldives | 9.235 | Jamaica | 9.159 | |
Thiên Tân | 1 | 22.242 | Bồ Đào Nha | 23.385 | Estonia | 21.713 |
Bắc Kinh | 2 | 20.804 | Litva | 21.615 | Ba Lan | 20.592 |
Thượng Hải | 3 | 20.313 | Ba Lan | 20.592 | Trinidad và Tobago | 20.087 |
Giang Tô | 4 | 16.327 | Gabon | 16.548 | Saint Kitts và Nevis | 16.241 |
Nội Mông | 5 | 15.365 | Mauritius | 15.592 | México | 15.312 |
Chiết Giang | 6 | 15.113 | México | 15.312 | Thổ Nhĩ Kỳ | 15.001 |
Liêu Ninh | 7 | 13.508 | Venezuela | 13.616 | Iran | 13.127 |
Quảng Đông | 8 | 12.923 | Saint Lucia | 13.104 | România | 12.808 |
Phúc Kiến | 9 | 12.604 | Costa Rica | 12.606 | Suriname | 12.398 |
Sơn Đông | 10 | 12.366 | Suriname | 12.398 | Libya | 12.066 |
Cát Lâm | 11 | 10.370 | Serbia | 10.405 | Thái Lan | 10.126 |
Trùng Khánh | 12 | 9.336 | Cộng hòa Dominica | 9.646 | Maldives | 9.235 |
Hồ Bắc | 13 | 9.215 | Maldives | 9.235 | Jamaica | 9.159 |
Thiểm Tây | 14 | 9.211 | Maldives | 9.235 | Jamaica | 9.159 |
Hà Bắc | 15 | 8.739 | Belize | 8.754 | Turkmenistan | 8.718 |
Ninh Hạ | 16 | 8.639 | Quần đảo Marshall | 8.683 | Bosna và Hercegovina | 8.216 |
Hắc Long Giang | 17 | 8.531 | Quần đảo Marshall | 8.683 | Bosna và Hercegovina | 8.216 |
Tân Cương | 18 | 8.100 | Bosna và Hercegovina | 8.216 | Albania | 8.052 |
Sơn Tây | 19 | 8.033 | Albania | 8.052 | Guyana | 7.939 |
Hồ Nam | 20 | 7.998 | Albania | 8.052 | Guyana | 7.939 |
Thanh Hải | 21 | 7.889 | Guyana | 7.939 | Namibia | 7.772 |
Hải Nam | 22 | 7.734 | Namibia | 7.772 | Tonga | 7.548 |
Hà Nam | 23 | 7.578 | Namibia | 7.772 | Tonga | 7.548 |
Tứ Xuyên | 24 | 7.066 | Iraq | 7.080 | Bhutan | 6.665 |
Giang Tây | 25 | 6.880 | Iraq | 7.080 | Bhutan | 6.665 |
An Huy | 26 | 6.878 | Iraq | 7.080 | Bhutan | 6.665 |
Quảng Tây | 27 | 6.675 | Indonesia | 7.080 | Bhutan | 6.665 |
Tây Tạng | 28 | 5.479 | Eswatini | 5.782 | Mông Cổ | 5.372 |
Vân Nam | 29 | 5.302 | Mông Cổ | 5.372 | Maroc | 5.265 |
Cam Túc | 30 | 5.250 | Maroc | 5.265 | Guatemala | 5.209 |
Quý Châu | 31 | 4.674 | Fiji | 4.786 | Cộng hoà Congo | 4.667 |
Thực đơn
Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP_bình_quân_đầu_người Dữ liệu 2012Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP_bình_quân_đầu_người http://data.stats.gov.cn/english http://www.stats.gov.cn/english/PressRelease/20140... http://www.stats.gov.cn/english/PressRelease/20190... http://www.imf.org/external/ns/cs.aspx?id=28 http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2013/01/we... http://www.tjcn.org/plus/view.php?aid=26117 https://web.archive.org/web/20150906081154/http://...